Có 5 kết quả:

彭漲 bành trướng澎漲 bành trướng膨漲 bành trướng膨胀 bành trướng膨脹 bành trướng

1/5

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: “bành trướng” 膨脹, “bành trướng” 膨漲.
2. Phồng to ra, trướng đại.
3. Khoách đại, tăng trưởng.
4. Bụng đầy hơi, bệnh phình bụng. § Tức “cổ trướng bệnh” 鼓脹病. ◇Cao Minh 高明: “Tức phụ, ngã đỗ phúc bành trướng, chẩm khiết đắc hạ” 媳婦, 我肚腹膨脹, 怎喫得下 (Tì bà kí 琵琶記, Đại thường thang dược 代嘗湯藥).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phồng to ra, giương lớn ra, lan rộng ra.

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bành trướng 彭漲.

Bình luận 0

bành trướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở rộng liên tục

Bình luận 0

bành trướng

giản thể

Từ điển phổ thông

mở rộng liên tục

Bình luận 0

bành trướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở rộng liên tục

Bình luận 0